1 | | 10 kịch ngắn chọn lọc / Nhiều tác giả . - |
2 | | Áo dài Lemur và bối cảnh Phong hóa & Ngày nay / Phạm Thảo Nguyên . - H. : Hồng Đức, 2018. - 263 tr. : Minh họa ; 23 cm Thông tin xếp giá: R22B031371 |
3 | | Ăn mày dĩ vãng / Chu Lai . - Tái bản. - H. : Lao động , 2009. - 339 tr. : Ảnh chân dung ; 20.5 cm Thông tin xếp giá: L22B031614 |
4 | | Ba người khác: Tiểu thuyết / Tô Hoài . - In lại. - Đà Nẵng : NXB Đà Nẵng, 2007. - 250 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L202B012431 L22B031624 |
5 | | Bà Chúa Hòn: Tiểu thuyết / Sơn Nam . - Tái bản lần thứ 3. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2007. - 428 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: L24B032410 |
6 | | Báo cáo tổng kết một số vần đề lý luận - thực tiễn qua 30 năm đổi mới (1986 - 2016) / Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam . - H. : Sự Thật, 2015. - 258 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: R19B030220 |
7 | | Bản sắc dân tộc trong Văn học Thiền tông thời Lý Trần / Nguyễn Công Lý . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1997. - 177 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: L172B009649 R03B003678 R172B009648 |
8 | | Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc H'Mông / Đặng Thị Oanh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 186 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R13SDH000500 |
9 | | Bộ đội Biên phòng vận động người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tham gia bảo vệ chủ quyền, an ninh khu vực biên giới / Đinh Vũ Thúy . - H. : Quân đội Nhân dân, 2021. - 172 tr. ; 20,5 cm |
10 | | Ca dao - Dân ca - Vè - Câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt Kỉnh (chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 479 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R13SDH000598 |
11 | | Ca dao - Dân ca Thái Nghệ An. Tập 1, Ca dao / Quán Vi Miên (sưu tầm, dịch) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 313 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R12B022072 R15SDH000999 |
12 | | Ca dao - Dân ca Thái Nghệ An. Tập 2, Dân ca / Quán Vi Miên (sưu tầm, dịch) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 939 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R15SDH001007 |
13 | | Ca dao - dân ca thời kỳ kháng chiến ở Quảng Bình, Quảng Trị / Trần Hoàng (Sưu tầm, nghiên cứu, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 314 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L21SDH003406 |
14 | | Ca dao dân ca của dân chài trên Vịnh Hạ Long / Tống Khắc Hài (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 431 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002670 R17SDH001373 |
15 | | Ca dao, dân ca của dân chài trên vịnh Hạ Long / Tống Khắc Hài (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 431 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R16SDH001263 |
16 | | Ca dao, dân ca đất Quảng / Nhiều người biên soạn ; Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng (đồng chủ biên) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 1047 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH003070 R12B021979 R15SDH001008 |
17 | | Ca dao, dân ca Nam kỳ lục tỉnh / Huỳnh Ngọc Trảng (sưu tầm, biên soạn) . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1998. - 324tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: R05BT000147 R22B031383 |
18 | | Ca dao, dân ca tình yêu / Thái Doãn Hiểu, Hoàng Liên (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 287 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: R03B004863 |
19 | | Ca dao, dân ca trên đất Phú Yên - chú giải điển tích / Bùi Tân, Trường Sơn (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Thanh niên, 2011. - 299 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: R13SDH000471 |
20 | | Ca dao, dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nhiều tác giả ; Nguyễn Xuân Đàm (chủ nhiệm công trình) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 341 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R13SDH000498 R152B004018 |
21 | | Ca kịch lịch sử / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa, 1979. - 427 tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: R04B008717 R23QL000192 |
22 | | Ca Văn Thỉnh - Di sản văn hóa Nam Bộ nhìn từ văn học Nam Bộ. Tập 3 / Ca Văn Thỉnh ; Lê Sĩ Đồng, Nguyễn Long Trảo (sưu tầm, tuyển soạn) ; Đoàn Lê Giang (giới thiệu) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2022. - 224 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L222B013000-L222B013001 L22B031748-22031750 |
23 | | Cánh đồng bất tận / Nguyễn Ngọc Tư . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ : Báo Tuổi trẻ, 2005. - 216tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: L06B010783 L13B023336 R23QL000067 |
24 | | Cấu trúc dân ca người Việt / Huyền Nga . - H. : Lao động, 2012. - 391 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: R13SDH000552 R13SDH000587 |
25 | | Chỗ đứng - Hoa rừng - Nhật ký chiến trường và thơ Dương Thị Xuân Quý . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 502 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cm Thông tin xếp giá: L162B004717 L172B006865 R162B004716 R16B028193 |
26 | | Chúng tôi - một thời mũ rơm, mũ cối / Huỳnh Dũng Nhân . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 323 tr. : Minh họa ; 20.5 cm Thông tin xếp giá: L22B031623 |
27 | | Chủ nghĩa xã hội khoa học và chính trị học : Giáo trình Trung cấp lý luận chính trị / Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh . - H. : Lý luận Chính trị , 2004. - 354 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: R172GT002422 |
28 | | Dân ca Cao Lan ở Bắc Giang / Ngô Văn Trụ (chủ biên) ; Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng, Nguyễn Hữu Tự, Nguyễn Văn Phong(sưu tầm, biên soạn) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 437tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH002650 R11B019472 R162B005445 |
29 | | Dân ca các dân tộc Pu Péo, Sán Dìu, Dao, Lô Lô, Cao Lan / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 754 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH001826 R13SDH000202 R172B011280 |
30 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam - Dân ca lao động / Trần Thị An (chủ biên, biên soạn) ; Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 279 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: L20SDH001733 R15SDH001062 |